50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 031.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. sometimes

B. visit

C. worship

D. with

2. A. washed

B. looked

C. stopped

D. played

3. A. sugar

B. sale

C. soil

D. sun

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. occasion

B. pagoda

C. embroider

D. comfortable

5. A. business

B. departure

C. arrival

D. convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Minh (listen) __________ to music at the moment.

7. Would you mind if I (borrow) __________ your dictionary?

8. I (not watch) __________ the film “Bi mat Tam Giac Vang” last night.

9. You ever (talk) __________ to a foreigner? – No, never.

10. By the end of last year he (read) __________ for Shakespeare’s plays.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. The boy is very __________ of his success at school.

(PRIDE)

12. The soccer players have played __________. (BEAUTIFUL)

13. We must learn about keeping the environment __________. (POLLUTE)

14. We are impressed by the __________ of the people in your town. (FRIENDLY)

15. Mr. Pike has __________ his wife by three years. (LIVE)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. Did your children enjoy __________ in the sea?

A. swam

B. swim

C. to swim

D. swimming

17. You have read this article on the website, __________?

A. don’t you

B. aren’t you

C. haven’t you

D. have you

18. The girl wishes she __________ in Hue for the festival next week.

A. can stay

B. stay

C. stays

D. could stay

19. The final examination will be held __________ June 18

th

, 2013.

A. in

B. on

C. at

D. from

20. The boy mended his shirt by __________.

A. himself

B. his

C. him

D. his

21. If it __________, we will go to the movies.

A. didn’t rain

B. doesn’t rain

C. won’t rain

D. isn’t rain

22. We’re good friends. We __________ each other since we were in primary school.

A. know

B. have been known

C. have known

D. knew

23. Hoa: "I suggest going camping next Sunday."

Lan: " __________."

A. That’s a fine day

B. That’s a good idea

C. That’s a reason

D. That’s a good trip

24. Our __________ resources are limited so we should recycle all used things.

A. nature

B. natural

C. naturing

D. naturally

25. My friend’s uncle has been __________ MP ( Member of Parliament) for five years.

A. a

B. an

C. the

D. Ø

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Students nowadays have more chances to take (26) _______ in after school activities. Some students

stay at school and play sports (27) _______ as football, badminton and table tennis. These sports help them

not (28) _______ relax themselves but also improve their health. Other students attend music and drama

clubs. They practice playing (29) _______ instruments or rehearse for a play. Students who enjoy social

activities join the Red Cross. Member of this society learn (30) _______ to do first aids. They are willing to

go to remote areas to help poor people and disable people on their days-off.

1

MÃ ĐỀ 031