50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 002.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. different

B. world

C. practiced

D. disaster

2. A. pollute

B. receipt

C. species

D. accept

3. A. clear

B. bear

C. hear

D. near

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. promote

B. attract

C. trophy

D. compete

5. A. develope

B. introduce

C. discover

D. prepare

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. We (always/make) ____________ to work hard by our parents.

7. Their grandparents prefer (watch) ____________ basketball to playing it.

8. My friends (wait) ____________ for me when I got to the stadium.

9. Nothing (do) ____________ since he moved here.

10. In Viet Nam, it (not snow) ____________ in winter except for Sa Pa and Lang Son.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. Novelists are among the most _____ people in the world. (IMAGINE)

12. Secondary education is _____ and free in many countries. (COMPEL)

13. The song has _____ been selected for the Sea Games 22, Vietnam. (OFFICE)

14. _____ are doing their best to make people aware of the danger of air pollution. (ENVIRONMENT)

15. Your father is a bit _____. I think he should go on a diet. (WEIGH)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. You will not succeed ____________ working hard.

A. unless

B. without

C. if

D. although

17. It was raining very ____________ so I took my umbrella.

A. wet

B. badly

C. hard

D. firmly

18. I ____________ do that if I were you.

A. won’t

B. shan’t

C. wouldn’t

D. don’t

19. You may borrow as many books as you like provided you show them to _______ is at the desk.

A. who

B. whom

C. whoever

D. which

20. I wish you ____________ stop interrupting me whenever I speak.

A. did

B. would

C. might

D. will

21. I wish I ____________ more about the logistics of the expedition.

A. would know

B. knew

C. know

D. can know

22. The little girl ____________ when she fell.

A. hurt himself

B. hurt herself

C. has hurt

D. hurt

23. Listen to what I am saying, ____________?

A. don’t you

B. do you

C. did you

D. will you

24. ____________ this medicine, and you’ll be well again.

A. Have

B. Drink

C. Eat

D. Take

25. Yoko feels ____________ again after her illness but she still cannot work ____________ .

A. strong/ hardly

B. strongly/ hard

C. strongly/ hardly

D. strong/ hard

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

too

from

have

to live

is

We are all slowly destroying the earth. The sea and the rivers are (26) ____________ dirty to swim in.

There (27) ____________ so much smoke in the air that it is unhealthy (28) ____________ in many of the

world’s cities. In one well- known city, for example, the gases (29) ____________ cars pollute the air so

much that traffic policemen (30) ____________ to wear oxygen masks.

II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.

1

MÃ ĐỀ 002