32 chuyên đề thi vào 10 anh có giải thích 10. THÌ VÀ SỰ PHỐI THÌ.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc 32 chuyên đề thi vào 10 anh có giải thích năm 2023. 32 chuyên đề thi vào 10 anh có giải thích năm 2023 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay 32 chuyên đề thi vào 10 anh có giải thích năm 2023. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!. Trong năm 2023, các học sinh ở Việt Nam sẽ phải đối mặt với kỳ thi vào lớp 10, là một trong những bước quan trọng trong hành trình học tập của họ. Và để giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, tài liệu 32 chuyên đề thi vào 10 Anh đã được xuất bản và phát hành trên toàn quốc. Tài liệu 32 chuyên đề thi vào 10 Anh được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên chuyên dạy tiếng Anh có kinh nghiệm và nhiệt huyết. Tài liệu gồm 32 chuyên đề bao gồm các chủ đề từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết văn được chia làm 2 phần. Phần đầu tiên bao gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp các em nâng cao khả năng sử dụng từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và viết văn của mình. Phần thứ hai cung cấp cho các em bài tập thực hành để áp dụng những kiến thức đã học vào các tình huống thực tế, giúp các em tự tin hơn khi tham gia kỳ thi vào lớp 10. Tài liệu 32 chuyên đề thi vào 10 Anh không chỉ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức một cách toàn diện, mà còn giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp trong kỳ thi vào lớp 10, đồng thời giúp các em hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi và các yêu cầu đặc biệt của môn tiếng Anh. Với tài liệu 32 chuyên đề thi vào 10 Anh, các em sẽ có cơ hội nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình, đồng thời sẽ tự tin hơn khi tham gia kỳ thi vào lớp 10. Tài liệu này thật sự là một tài liệu hữu ích và không thể thiếu đối với các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này..Xem trọn bộ 32 chuyên đề thi vào 10 anh có giải thích năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Full name:………………………………………………………………………………Class:…………….

TOPIC 1: VERB TENSES

A. SUMMARIES OF TENSES

Thì

Cách dùng

Công thức

Từ nhận biết

1. Thì

hiện

tại

đơn

- diễn tả hành động

thường xuyên xảy ra.

- diễn tả thói quen.

- diễn tả thời gian biểu,

lịch trình, thông báo.

- diễn tả sự thật, chân lí.

- diễn tả nghề nghiệp, sở

thích, nguồn gốc, bình

phẩm.

V(bare): I/ số nhiều

V

V(s/es): số ít

S + V am: I

be is: số ít

are: số nhiều

Thành lập phủ định và nghi vấn:

* V (do/does):

(-): S + do/does + not + V(bare)

(?): Do/does + S + V (bare)?

* Be (am/ is/ are):

(-): S + am/is/ are + not +…………

(?): Am/is/are + S +………….?

- seldom/ rarely/ hardly

- sometimes/ occasionally

- often/ usually/ frequently

- always/ constantly

- ever

- never

- every

2. Thì

quá

khứ

đơn

- diễn tả hành động đã

xảy ra và đã chấm dứt

trong quá khứ, không còn

liên quan tới hiện tại.

- diễn tả hành động xảy

ra nối tiếp nhau trong quá

khứ.

- diễn tả hồi ức, kỉ niệm.

Ved/V(cột 2)

S + V was: số ít

Be

were: số nhiều

Thành lập phủ định và nghi vấn:

* V(did):

(-): S + did+ not+ V(bare)

(?): Did + S +V (bare) +?

* Be (was/were):

(-): S + was/were + not +……

(?): Was/were + S + …….?

- ago

- last

- yesterday

- in + một mốc thời gian

trong quá khứ (in 2000...)

3. Thì

tương

tai đơn

- diễn tả những hành

động sẽ xảy ra trong

tương lai.

- diễn tả những dự đoán.

- diễn tả lời hứa.

S + will + V(bare)

Thành lập phủ định và nghi vấn:

(-): S + will + not + V(bare)

(?): Will + S + V (bare)?

- tomorrow

- next

- soon

- in + một khoảng thời gian

(in an hour...)

4. Thì

hiện

tại

tiếp

diễn

- diễn tả hành động đang

xảy ra tại thời điểm nói.

- diễn tả hành động sẽ

xảy ra trong tương lai (có

kế hoạch từ trước).

- diễn tả sự thay đổi của

thói quen.

- diễn ta sự ca thán, phàn

nàn.

S+ am/is/are + V-ing

Thành lập phủ định và nghi vấn:

(-): S + am/is/are + not + V-ing

(?): Am/ is/ are + S + V-ing?

- now

- at the moment

- at present

- right now

- look /hear (!)

5. Thì

quá

khứ

tiếp

diễn

- diễn tả hành động đang

xảy ra tại một thời điểm

xác định trong quá khứ.

- diễn tả hành động đang

xảy ra thì có hành động

khác xen vào, hành động

nào xảy ra trước chia thì

quá khử tiếp diễn, hành

S + was/were + Ving

Thành lập phủ định và nghi vấn:

(-): S+ was/ were + not + V-ing

(?): Was/ were + S+ V-ing?

- giờ + trạng từ quá khứ (at

3 pm yesterday...)

- at this/that time + trạng từ

quá khứ ( at this time last

week....)